dounika là gì? Nghĩa của từ どうにか どうにか trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dounika là gì? Nghĩa của từ どうにか どうにか trong tiếng Nhật.
Từ vựng : どうにか
Cách đọc : どうにか. Romaji : dounika
Ý nghĩa tiếng việ t : bằng cách nào đó
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
どうにか締め切りに間に合った。
dounika shimekiri ni maniatu ta
May sao (bằng cách nào đó) tôi đã kịp hạn cuối
どうにか授業に間に合ったか分からない。
dounika jugyou ni maniatta ka wakara nai
Tôi không hiểu bằng cách nào đó tôi lại kịp buổi học.
Xem thêm :
Từ vựng : コンテスト
Cách đọc : こんてすと. Romaji : kontesuto
Ý nghĩa tiếng việ t : cuộc thi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このコンテストに優勝すると車がもらえるんだ。
kono kontesuto ni yuushou suru to kuruma ga moraeru n da
Nếu thắng cuộc thi này có thể nhận được xe ô tô đó
スピーチコンテストに参加したい。
supichi kontesuto ni sanka shi tai
Tôi muốn tham gia cuộc thi hùng biện.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
loi-cuon-nguoi-khac-gioi là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : dounika là gì? Nghĩa của từ どうにか どうにか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook