dính chặt, theo sát nút tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dính chặt, theo sát nút
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dính chặt, theo sát nút tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dính chặt, theo sát nút.
Nghĩa tiếng Nhật của từ dính chặt, theo sát nút:
Trong tiếng Nhật dính chặt, theo sát nút có nghĩa là : くっ付く . Cách đọc : くっつく. Romaji : kuttsuku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
靴の底にガムがくっ付いてしまった。
kutsu no soko ni gamu ga kutu tsui te shimatta
Có kẹo cao su đính vào đế giầy
2つの磁石がくっつく。
futatsu no jishaku ga kuttsuku
Hai cục nam châm dính chặt.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ gió Bắc:
Trong tiếng Nhật gió Bắc có nghĩa là : 北風 . Cách đọc : きたかぜ. Romaji : kitakaze
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
北風が冷たいです。
kitakaze ga tsumetai desu
Gió bắc lạnh
北風がすいているので外は寒いです。
kitakaze ga sui te iru node soto ha samui desu
Dó Bắc đang thổi nên bên ngoài lạnh.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
dứt khoát, quyết chí tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : dính chặt, theo sát nút tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dính chặt, theo sát nút. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook