từ điển việt nhật

diễn thuyết, diễn giảng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ diễn thuyết, diễn giảngdiễn thuyết, diễn giảng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ diễn thuyết, diễn giảng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu diễn thuyết, diễn giảng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ diễn thuyết, diễn giảng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ diễn thuyết, diễn giảng:

Trong tiếng Nhật diễn thuyết, diễn giảng có nghĩa là : 講義 . Cách đọc : こうぎ. Romaji : kougi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の講義はとても分かりやすいですね。
Kare no kougi ha totemo wakari yasui desu ne.

Bài giảng của anh ấy rất dễ hiểu

教室で学者の講義があります。
kyoushitsu de gakusha no kougi ga ari masu
Ở phòng học có bài diễn thuyết của học giả.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ quý báu:

Trong tiếng Nhật quý báu có nghĩa là : 貴重 . Cách đọc : きちょう. Romaji : kichou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は貴重な体験をしたわね。
Kare ha kichou na taiken o shi ta wa ne.

Anh ấy có kinh nghiệm quý báu

貴重な物をぜんぶ売った。
kichou na mono wo zenbu utta
Tôi đã bán toàn bộ đồ quý giá.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

suy nghĩ tìm tòi tiếng Nhật là gì?

chiều rộng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : diễn thuyết, diễn giảng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ diễn thuyết, diễn giảng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook