điện thoại cầm tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điện thoại cầm tay
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu điện thoại cầm tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điện thoại cầm tay.
Nghĩa tiếng Nhật của từ điện thoại cầm tay:
Trong tiếng Nhật điện thoại cầm tay có nghĩa là : 携帯電話 . Cách đọc : けいたいでんわ. Romaji : keitaidenwa
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
昨日、携帯電話をなくした。
Kinou, keitai denwa wo nakushi ta.
Hôm qua tôi đã làm mất chiếc điện thoại cầm tay rồi
新しい携帯電話を買いました。
Atarashii keitai denwa o kai mashi ta.
Tôi đã mua điện thoại mới.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mưa:
Trong tiếng Nhật mưa có nghĩa là : 雨 . Cách đọc : あめ. Romaji : ame
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今年は雨が少ないです。
Kotoshi ha ame ga sukunai desu.
Năm nay mưa ít
東京から青森まで雨が降っているそうです。
Toukyou kara aomori made ame ga futte iru sou desu.
Nghe nói từ Tokyo đến Aomori đều đang mưa.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : điện thoại cầm tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điện thoại cầm tay. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook