bao trùm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bao trùm
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bao trùm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bao trùm.
Nghĩa tiếng Nhật của từ bao trùm:
Trong tiếng Nhật bao trùm có nghĩa là : 覆う . Cách đọc : おおう. Romaji : oou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
雲が空を覆っているね。
kumo ga sora wo ootte iru ne
Mây đang phủ kín bầu trời rồi nhỉ
暗黙が覆った。
ammoku ga ootta
Sự im lặng bao trùm.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tạm thời:
Trong tiếng Nhật tạm thời có nghĩa là : 臨時 . Cách đọc : りんじ. Romaji : rinji
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は臨時の店員です。
kanojo ha rinji no tenin desu
Cô ấy là nhân viên tạm thời
これは臨時の計画ですよ。
kore ha rinji no keikaku desu yo
Đây là kế hoạch tạm thời đó.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
ít nhất, tối thiểu là tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : bao trùm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bao trùm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook