điểm tuyệt đối tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điểm tuyệt đối
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu điểm tuyệt đối tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điểm tuyệt đối.
Nghĩa tiếng Nhật của từ điểm tuyệt đối:
Trong tiếng Nhật điểm tuyệt đối có nghĩa là : 満点 . Cách đọc : まんてん. Romaji : manten
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
国語のテストは満点でした。
kokugo no tesuto ha manten deshi ta
tôi đã đạt điểm tối đa cho bài kiểm tra cho bài chữ quốc ngữ
彼はいつも満点を取れる。
kare ha itsumo manten wo toreru
Anh ấy lúc nào cũng đạt điểm tuyệt đối.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mặt nước:
Trong tiếng Nhật mặt nước có nghĩa là : 水面 . Cách đọc : すいめん. Romaji : suimen
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
湖の水面に小さく波が立っているな。
mizuumi no suimen ni chiisaku nami ga tatte iru na
mặt hồ đang có gợn sóng nhỏ
水面から大きい亀が現れた。
minamo kara ookii kame ga araware ta
Từ mặt nước có con rùa lớn xuất hiện.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
ví dụ thực tế tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : điểm tuyệt đối tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điểm tuyệt đối. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook