đến tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đến
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đến tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đến.
Nghĩa tiếng Nhật của từ đến:
Trong tiếng Nhật đến có nghĩa là : 来る . Cách đọc : くる. Romaji : kuru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は昼すぎに来ます。
Kare ha hiru sugi ni ki masu.
Anh ấy sẽ đến lúc quá trưa
先生が忘年会に来ました。
Sensei ga bounenkai ni ki mashi ta.
Thầy giáo đã tới tiệc tất niên.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trước:
Trong tiếng Nhật trước có nghĩa là : 前 . Cách đọc : まえ. Romaji : mae
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その店の前で会いましょう。
Sono mise no mae de ai mashou.
Chúng ta sẽ gặp nhau trước cửa hàng đó nhé
家の前に知らない人が立っています。
Ie no mae ni shira nai hito ga tatte imasu.
Trước nhà tôi có một người tôi không quen biết đang đứng
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
5 ngày ngày mồng 5 tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : đến tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đến. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook