dàn nhạc, ban nhạc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dàn nhạc, ban nhạc
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dàn nhạc, ban nhạc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dàn nhạc, ban nhạc.
Nghĩa tiếng Nhật của từ dàn nhạc, ban nhạc:
Trong tiếng Nhật dàn nhạc, ban nhạc có nghĩa là : オーケストラ . Cách đọc : お-けすとら. Romaji : o-kesutora
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はオーケストラを指揮しているの。
kare ha oke-sutora wo shiki shi te iru no
anh ta đang chỉ huy nhàn nhạc
オーケストラがよく組み合わせた。
Oke-sutora ga yoku kumiawase ta
Dàn nhạc phối hợp với nhau tốt.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phân chia, phân khu:
Trong tiếng Nhật phân chia, phân khu có nghĩa là : 区分 . Cách đọc : くぶん. Romaji : kubun
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この表は年齢区分ごとの人口を表しています。
Kono hyou ha nenrei kubun goto no jinkou wo arawashi te i masu
biểu đồ này thể hiện sự phân chia dân số theo tuổi tác
材料区分の担当者は山田さんです。
zairyou kubun no tantousha ha yamada san desu
Người đảm nhận việc phân chia nguyên liệu là anh Yamada.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : dàn nhạc, ban nhạc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dàn nhạc, ban nhạc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook