kaisan là gì? Nghĩa của từ 解散 かいさん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kaisan là gì? Nghĩa của từ 解散 かいさん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 解散
Cách đọc : かいさん. Romaji : kaisan
Ý nghĩa tiếng việ t : giải tán
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
来年、衆議院が解散されるだろう。
rainen shuugiin ga kaisan sa reru daro u
Năm sau, chắc hạ nghị viện sẽ bị giải tán
皆はもう解散しました。
minna ha mou kaisan shi mashi ta
Mọi người đã giải tán rồi.
Xem thêm :
Từ vựng : 文法
Cách đọc : ぶんぽう. Romaji : bunpou
Ý nghĩa tiếng việ t : ngữ pháp
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は英語の文法を勉強します。
Kyou ha eigo no bunpou wo benkyou shi masu
Hôm nay chúng ta sẽ học ngữ pháp tiếng Anh
文法の間違いを直してください。
bunpou no machigai wo naoshi te kudasai
Hãy sửa lại lỗi sai ngữ pháp.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kaisan là gì? Nghĩa của từ 解散 かいさん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook