con cháu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ con cháu
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu con cháu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ con cháu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ con cháu:
Trong tiếng Nhật con cháu có nghĩa là : 子孫 . Cách đọc : しそん. Romaji : shison
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は織田信長の子孫だよ。
kare ha oda nobunaga no shison da yo
anh ta là con cháu dòng họ Oda Nobunaga
私の子孫は氏名が「中村」です。
watashi no shison ha shimei ga nakamura desu
Con cháu của tôi có họ là ‘Nakamura’
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đường cong:
Trong tiếng Nhật đường cong có nghĩa là : 曲線 . Cách đọc : きょくせん. Romaji : kyokusen
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この道は、ゆるい曲線を描いているよ。
kono michi ha yurui kyokusen wo kai te iru yo
Con đương này vẽ một đường cong thoai thoải
ボールは曲線に飛んだ。
Bo-ru ha kyokusen ni ton da
Quả bóng bay theo đường cong.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
gửi qua đường bưu điện tiếng Nhật là gì?
điểm tuyệt đối tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : con cháu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ con cháu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook