từ điển việt nhật

cười mỉm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cười mỉmcười mỉm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cười mỉm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cười mỉm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cười mỉm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cười mỉm:

Trong tiếng Nhật cười mỉm có nghĩa là : にこにこ . Cách đọc : にこにこ. Romaji : nikoniko

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はいつもにこにこしています。
Kanojo ha itsumo nikoniko shi te i masu.
Cô ấy lúc nào cũng tủm tỉm cười.

赤ちゃんはにこにこしているよ。可愛い。
Em bé đang mỉm cười kìa. Đáng yêu quá.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đi xuống:

Trong tiếng Nhật đi xuống có nghĩa là : 下る . Cách đọc : くだる. Romaji : kudaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

小さな船が川を下っています。
Chiisana fune ga kawa o kudatte i masu.
Một con thuyền nhỏ đang xuôi theo con sông

階段から下る。
Kaidan kara kudaru.
Đi xuống từ cầu thang.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

len tiếng Nhật là gì?

cô ca cô la tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cười mỉm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cười mỉm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook