từ điển việt nhật

chứng cớ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chứng cớchứng cớ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chứng cớ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chứng cớ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chứng cớ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chứng cớ:

Trong tiếng Nhật chứng cớ có nghĩa là : 証拠 . Cách đọc : しょうこ. Romaji : shouko

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

証拠を見つけるまで逮捕はできません。
shouko wo mitsukeru made taiho ha deki masen
Trước khi nắm được chứng cứ thì không được bắt giữ

事件の証拠を調査している。
jiken no shouko wo chousa shi te iru
Tôi đang điều tra chứng cứ của vụ án.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ góc:

Trong tiếng Nhật góc có nghĩa là : コーナー. Cách đọc : こ-な-. Romaji : ko-na-

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

バーゲンコーナーでDVDを買いました。
Ba-gen ko-na- de wo kai mashi ta
Tôi đã mua DVD ở góc giảm giá

靴のコーナーはどこですか。
kutsu no ko-na- ha doko desu ka
Góc bán giày ở đâu vậy?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

kí hiệu, dấu tiếng Nhật là gì?

giảm thiểu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chứng cớ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chứng cớ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook