chủ nghĩa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chủ nghĩa
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chủ nghĩa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chủ nghĩa.
Nghĩa tiếng Nhật của từ chủ nghĩa:
Trong tiếng Nhật chủ nghĩa có nghĩa là : 主義 . Cách đọc : しゅぎ. Romaji : shugi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は車は持たない主義です。
watakushi ha kuruma ha mota nai shugi desu
Tôi là người theo chủ nghĩa không có ô tô
風権主義はまだあるところに存在している。
kaze ken shugi ha mada aru tokoro ni sonzai shi te iru
Chủ nghĩa phong kiến vẫn còn tồn tại ở một số nơi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ người dân:
Trong tiếng Nhật người dân có nghĩa là : 国民 . Cách đọc : こくみん. Romaji : kokumin
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
国民の安全が最も大切です。
kokumin no anzen ga mottomo taisetsu desu
Sự an toàn của người dân là điều quan trọng nhất
国民は投票する権利があります。
kokumin ha touhyou suru kenri ga ari masu
Người dân có quyền bầu phiếu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
dịp, tình huống tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : chủ nghĩa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chủ nghĩa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook