chuyển đến tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chuyển đến
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chuyển đến tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chuyển đến.
Nghĩa tiếng Nhật của từ chuyển đến:
Trong tiếng Nhật chuyển đến có nghĩa là : 届ける . Cách đọc : とどける. Romaji : todokeru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これを彼に届けてください。
Kore o kare ni todoke te kudasai.
Hãy chuyển món này tới anh ấy
この手紙を父に届けてくれない。
kono tegami wo chichi ni todoke te kure nai
Cậu có thể chuyển lá thư này tới bố của tôi được không?
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kịp lúc:
Trong tiếng Nhật kịp lúc có nghĩa là : 間に合う . Cách đọc : まにあう. Romaji : maniau
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
授業に間に合いました。
Jugyou ni maniai mashi ta.
Tôi đã tới kịp giờ học
電車に間に合った。
densha ni maniatu ta
Tôi đã kịp tàu điện.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
hướng mặt về tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : chuyển đến tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chuyển đến. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook