từ điển việt nhật

chữ ký tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ kýchữ ký tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ ký

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chữ ký tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ ký.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ ký:

Trong tiếng Nhật chữ ký có nghĩa là : サイン . Cách đọc : サイン . Romaji : sain

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここにサインしてください。
Koko ni sain shi te kudasai.
Hãy ký vào đây

この書類は親のサインが必要だ。
Kono shorui ha oya no sain ga hitsuyou da.
Tài liệu này cần chữ ký của bố mẹ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cả năm:

Trong tiếng Nhật cả năm có nghĩa là : 年中 . Cách đọc : ねんじゅう. Romaji : nenjuu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

叔母は年中旅行しています。
Oba ha nenjuu ryokou shi te i masu.
Cô tôi đi du lịch cả năm

年中いろいろなことができた。
Nenjuu iroirona koto ga dekita.
Tôi đã làm được nhiều việc trong năm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tình trạng tâm thái tiếng Nhật là gì?

phòng khách tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chữ ký tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ ký. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook