từ điển việt nhật

cái ví tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái vícái ví tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái ví

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cái ví tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái ví.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cái ví:

Trong tiếng Nhật cái ví có nghĩa là : 財布 . Cách đọc : さいふ. Romaji : saifu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

財布は机の下にあった。
Saifu ha tsukue no shita ni atta.
Cái ví ở dưới bàn

朝財布を家で忘れました。
Asa saifu wo ie de wasure mashi ta.
Buổi sáng tôi đã quên ví ở nhà.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hộ chiếu:

Trong tiếng Nhật hộ chiếu có nghĩa là : パスポート . Cách đọc : ぱすぽ-と. Romaji : pasupo-to

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

パスポートが見つからない。
Pasupoto ga mitsukara nai.
Tôi không tìm thấy hộ chiếu đâu

外国に行くと、パスポートがいります。
Gaikoku ni iku to, pasupoto ga iri masu.
Hễ cứ đi nước ngoài là cần tới hộ chiếu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cái ghế tiếng Nhật là gì?

dễ thương tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cái ví tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái ví. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook