chồng (người khác) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chồng (người khác)
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chồng (người khác) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chồng (người khác).
Nghĩa tiếng Nhật của từ chồng (người khác):
Trong tiếng Nhật chồng (người khác) có nghĩa là : ご主人 . Cách đọc : ごしゅじん. Romaji : goshujin
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ご主人はお元気ですか。
Go shujin ha o genki desu ka.
Chồng của bạn khỏe chứ?
ご主人はいい人です。
Go shujin ha ii hito desu.
Chồng bạn là người tốt.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thật sự:
Trong tiếng Nhật thật sự có nghĩa là : 本当に . Cách đọc : ほんとうに. Romaji : hontouni
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あなたが本当に好きです。
Anata ga hontouni suki desu.
Tôi thật sự thích bạn
ここは本当に広いところです。
Koko ha hontouni hiroi tokoro desu.
Đây đúng là chỗ rộng rãi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
nhằm mục đích tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : chồng (người khác) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chồng (người khác). Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook