chính xác tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chính xác
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chính xác tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chính xác.
Nghĩa tiếng Nhật của từ chính xác:
Trong tiếng Nhật chính xác có nghĩa là : 正確 . Cách đọc : せいかく. Romaji : seikaku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の計算は正確です。
Kare no keisan ha seikaku desu.
Tính toán của anh ta là chính xác
母の判断は正確だ。
haha no handan ha seikaku da
Phán đoán của mẹ là đúng.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chiến tranh:
Trong tiếng Nhật chiến tranh có nghĩa là : 戦争 . Cách đọc : せんそう. Romaji : sensou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
2003年にイラクで戦争があった。
2003 nen ni iraku de sensou ga atta
Vào năm 2003 có chiến tranh tại Irag
戦争で人々が命を亡くしてしまった。
sensou de hitobito ga inochi wo nakushi te shimatta
Nhiều người đã mất sinh mạng trong chiến tranh.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
phong tục thói quen tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : chính xác tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chính xác. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook