chi-mu là gì? Nghĩa của từ チーム ち-む trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chi-mu là gì? Nghĩa của từ チーム ち-む trong tiếng Nhật.
Từ vựng : チーム
Cách đọc : ち-む. Romaji : chi-mu
Ý nghĩa tiếng việ t : đội
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はチームの一員です。
kare ha chi-mu no ichiin desu
Anh ấy là thành viên của đội
この試合で、日本チームが負けた。
kono shiai de nihon chi-mu ga make ta
Trong trận đấu này, đội Nhật Bản đã thua.
Xem thêm :
Từ vựng : 現実
Cách đọc : げんじつ. Romaji : genjitsu
Ý nghĩa tiếng việ t : hiện thực
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
現実は予想より厳しかった。
genjitsu ha yosou yori kibishikatta
Hiện thực thường nghiệt ngã hơn dự đoán
私の夢はやっと現実になった。
watakushi no yume ha yatto genjitsu ni natta
Ước mơ của tôi cuối cùng đã thành hiện thực.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chi-mu là gì? Nghĩa của từ チーム ち-む trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook