từ điển việt nhật

chanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chanhchanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chanh

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chanh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chanh:

Trong tiếng Nhật chanh có nghĩa là : レモン . Cách đọc : レモン. Romaji : remon

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

紅茶にレモンを入れて飲んだ。
Koucha ni remon o ire te non da.
Tôi đã cho chanh vào trà rồi uống

レモンはすっぱいです。
remon ha suppai desu
Chanh thì chua.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ áo khoác:

Trong tiếng Nhật áo khoác có nghĩa là : 上着 . Cách đọc : うわぎ. Romaji : uwagi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

暑いので上着を脱ぎました。
Atsui node uwagi o nugi mashi ta.
Vì trời nóng nên tôi đã cởi áo khoác

家に入ったら、上着を脱いでください。
Ie ni haittara
uwagi wo nui de kudasai
Nếu vào nhà thì hãy cởi áo khoác ra.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

vĩ đại tiếng Nhật là gì?

cách viết tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chanh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook