từ điển việt nhật

cảm ơn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm ơncảm ơn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm ơn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cảm ơn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm ơn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm ơn:

Trong tiếng Nhật cảm ơn có nghĩa là : 感謝 . Cách đọc : かんしゃ. Romaji : kansha

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

家族に感謝しています。
kazoku ni kansha shi te i masu
Cảm ơn gia đình

困難な私を助けることに感謝しています。
konnan na watakushi wo tasukeru koto ni kansha shi te i masu
Cảm ơn vì đã giúp tôi lúc tôi gặp khó khăn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ giác quan:

Trong tiếng Nhật giác quan có nghĩa là : 感覚 . Cách đọc : かんかく. Romaji : kankaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

冷えて指の感覚がない。
hie te yubi no kankaku ga nai
Lạnh nên không có cảm giác ở ngón tay

長く正座をするから、足の感覚がなくなった。
nagaku seiza wo suru kara ashi no kankaku ga nakunatta
Vì tôi ngồi quỳ gối lâu nên chân mất cảm giác.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chuyến đi tiếng Nhật là gì?

làm cho hợp với tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cảm ơn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm ơn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook