từ điển việt nhật

cải thiện, sửa đổi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cải thiện, sửa đổicải thiện, sửa đổi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cải thiện, sửa đổi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cải thiện, sửa đổi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cải thiện, sửa đổi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cải thiện, sửa đổi:

Trong tiếng Nhật cải thiện, sửa đổi có nghĩa là : 改める . Cách đọc : あらためる. Romaji : aratameru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は悪い習慣を改めようとしているわね。
kare ha warui shuukan wo aratameyo u to shi te iru wa ne
anh ta đang có ý định sửa đổi thói quen xấu của mình nhỉ

この制度を改めないといけない。
kono seido wo aratame nai to ike nai
Không được cải thiện chế độ này.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hỏng hóc:

Trong tiếng Nhật hỏng hóc có nghĩa là : 狂う . Cách đọc : くるう. Romaji : kuruu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この時計はすぐ狂うの。
kono tokei ha sugu kuruu no
cái đồng hồ này hỏng ngay thôi mà

この機械は狂った。
kono kikai ha kurutta
Cái máy này hỏng rồi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hành khách tiếng Nhật là gì?

chỗ ngồi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cải thiện, sửa đổi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cải thiện, sửa đổi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook