cái lon tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái lon
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cái lon tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái lon.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cái lon:
Trong tiếng Nhật cái lon có nghĩa là : 缶 . Cách đọc : かん. Romaji : kan
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
コーヒーはその缶に入っています。
Kohi ha sono kan ni haitte i masu.
Cà phê có ở trong cái lon đó
ビールかんを全部捨ててください。
Bi-ru kan wo zenbu sutete kudasai.
Hãy vứt tất cả lon bia đi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ koong koong:
Trong tiếng Nhật koong koong có nghĩa là : とんとん . Cách đọc : とんとん . Romaji : tonton
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
母の肩をとんとんたたいた。
Haha no kata o tonton tatai ta.
Tôi đã gõ tong tong vào vai mẹ
ドアをとんとんたたく。
Doa wo tonton tataku.
Gõ cửa cộc cộc.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : cái lon tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái lon. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook