các anh ấy các chú ấy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ các anh ấy các chú ấy
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu các anh ấy các chú ấy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ các anh ấy các chú ấy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ các anh ấy các chú ấy:
Trong tiếng Nhật các anh ấy các chú ấy có nghĩa là : 彼ら . Cách đọc : かれら. Romaji : karera
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼らはよくテニスをしています。
Karera ha yoku tenisu wo shi te i masu.
Họ hay chơi tennis
彼らは運転免許を取った人ですよ。
Karera ha unten menkyo wo totta hito desu yo.
Họ là những người đã lấy bằng lái rồi đó.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ máy móc:
Trong tiếng Nhật máy móc có nghĩa là : 機械 . Cách đọc : きかい. Romaji : kikai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
新しい機械が壊れた。
Atarashii kikai ga koware ta.
Máy móc mới đã bị hỏng
機械を直すことが下手です。
Kikai wo naosu koto ga heta desu.
Tôi kém việc sửa máy móc.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : các anh ấy các chú ấy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ các anh ấy các chú ấy. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook