byounin là gì? Nghĩa của từ 病人 びょうにん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu byounin là gì? Nghĩa của từ 病人 びょうにん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 病人
Cách đọc : びょうにん. Romaji : byounin
Ý nghĩa tiếng việ t : bệnh nhân
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
病人が出たので電車が少し止まったんだ。
byounin ga de ta node densha ga sukoshi tomatta n da
Có người bị bệnh, nên xe điện dừng lại 1 chút
事故に遭って、病人になった。
jiko ni atu te byounin ni natta
Tôi gặp tai nạn nên trở thành bệnh nhân.
Xem thêm :
Từ vựng : 顔色
Cách đọc : かおいろ. Romaji : kaoiro
Ý nghĩa tiếng việ t : sắc mặt
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
顔色がよくありませんね。
kaoiro ga yoku ari mase n ne
Sắc mặt anh không tốt nhỉ
顔色が悪いですね。
kaoiro ga warui desu ne
Sắc mặt bạn kém nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : byounin là gì? Nghĩa của từ 病人 びょうにん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook