buồn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ buồn
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu buồn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ buồn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ buồn:
Trong tiếng Nhật buồn có nghĩa là : 悲しい . Cách đọc : かなしい. Romaji : kanashii
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その映画はとても悲しかった。
Sono eiga ha totemo kanashikatta.
Bộ phim đó rất buồn
山田さんは悲しそうに見えます。
Yamadasan ha kanashisou ni miemasu.
Anh Yamada trông có vẻ buồn.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tán chuyện:
Trong tiếng Nhật tán chuyện có nghĩa là : しゃべる . Cách đọc : しゃべる. Romaji : shaberu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はよくしゃべるね。
Kanojo ha joku shaberu ne.
Cô ấy hay tán chuyện (cô ấy hơi lắm lời)
隣の人としゃべるな。
Tonari no hito to shaberuna.
Đừng có nói chuyện với người bên cạnh mình.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : buồn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ buồn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook