từ điển việt nhật

ở gần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ở gầnở gần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ở gần

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ở gần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ở gần.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ở gần:

Trong tiếng Nhật ở gần có nghĩa là : 近く . Cách đọc : ちかく. Romaji : chikaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

近く、留学する予定です。
Chikaku, ryuugakusuru yotei desu.
Trong tương lai tôi dự định đi du học

近く、出張します。
Chikaku, shucchoushimasu.
Gần tới tôi sẽ đi công tác.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngọt:

Trong tiếng Nhật ngọt có nghĩa là : 甘い . Cách đọc : あまい. Romaji : amai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このいちごは甘い。
Kono ichigo ha amai.
Quả dâu tây này ngọt

甘い果物が嫌い。
Amai kudamono ga kirai.
Tôi ghét hoa quả ngọt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bàn tiếng Nhật là gì?

đồ ăn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ở gần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ở gần. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook