bóng rổ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bóng rổ
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bóng rổ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bóng rổ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ bóng rổ:
Trong tiếng Nhật bóng rổ có nghĩa là : バスケットボール . Cách đọc : バスケットボール. Romaji : basukettobo-ru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
姉はバスケットボールの選手です。
Ane ha basukettobōru no senshu desu.
Chị tôi là tuyển thủ bóng rổ
バスケットボールが得意です。
Basukettobo-ru ga tokui desu.
Tôi giỏi bóng rổ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ say rượu:
Trong tiếng Nhật say rượu có nghĩa là : 酔っ払う . Cách đọc : よっぱらう. Romaji : yopparai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ゆうべは酔っ払いました。
Yuube ha yopparai mashi ta.
Tối qua tôi đã say rượu
父はよっぱらいました。
Chichi ha yopparai mashita.
Bố tôi say rồi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
hồi hộp bồn chồn tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : bóng rổ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bóng rổ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook