từ điển việt nhật

bờ biển tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bờ biểnbờ biển tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bờ biển

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bờ biển tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bờ biển.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bờ biển:

Trong tiếng Nhật bờ biển có nghĩa là : 海岸 . Cách đọc : かいがん. Romaji : kaigan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

海岸を散歩しましょう。
Kaigan o sanpo shi masho u.
Chúng ta cùng đi bộ ở bờ biển

海岸に沿って貝がらを集めます。
Kaigan ni sotte kaigara wo atsume masu.
Tôi đi dọc bờ biển để thu thập vỏ sò.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kính thủy tinh:

Trong tiếng Nhật kính thủy tinh có nghĩa là : ガラス . Cách đọc : がらす. Romaji : garasu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

クリスタルガラスの花瓶を買いました。
Kurisutaru garasu no kabin o kai mashi ta.
Tôi đã mua bình hoa pha lê

ガラスコップを使いたくない。
Garasu koppu wo tsukai taku nai.
Tôi không muốn dùng cốc thuỷ tinh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tự nhiên tiếng Nhật là gì?

gió tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bờ biển tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bờ biển. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook