từ điển việt nhật

bình thản tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bình thảnbình thản tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bình thản

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bình thản tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bình thản.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bình thản:

Trong tiếng Nhật bình thản có nghĩa là : 平気 . Cách đọc : へいき. Romaji : heiki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は平気な顔をしていた。      
kanojo ha heiki na kao wo shi te i ta
khuôn mặt cô ấy tỏ ra rất bình thản

彼女は平気な態度を取った。
kanojo ha heiki na taido wo totta
Cô ấy có thái độ bình thản.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ dự bị:

Trong tiếng Nhật dự bị có nghĩa là : 予備 . Cách đọc : よび. Romaji : yobi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

旅行には予備の靴を持っていきます。   
ryokou ni ha yobi no kutsu wo motte iki masu
khi đi du lịch hãy mang theo giày dự phòng

予備のプランを立てた。
yobi no puran wo tate ta
Tôi đã lập kế hoạch dự bị.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

vào công ty làm tiếng Nhật là gì?

đi làm việc tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bình thản tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bình thản. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook