từ điển việt nhật

tương đối là tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tương đối làtương đối là tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tương đối là

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tương đối là tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tương đối là.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tương đối là:

Trong tiếng Nhật tương đối là có nghĩa là : なかなか . Cách đọc : なかなか. Romaji : nakanaka

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は絵がなかなか上手です。
Kanojo ha e ga nakanaka jouzu desu.
Cô ấy tương đối giỏi vẽ tranh

彼のやり方はなかなかいいです。
Kare no yarikata wa nakanaka ii desu.
Cách làm của anh ấy tương đối tốt.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cổ vũ:

Trong tiếng Nhật cổ vũ có nghĩa là : 励ます . Cách đọc : はげます. Romaji : hagemasu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父が息子を励ましたの。
Chichi ga musuko o hagemashi ta no.
Ông bố đã động viên con trai của mình

私たちの学校のチームを励ます。
Watashitachi no gakkou no chi-mu o hagemasu.
Cổ vũ cho đội của trường chúng tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nước mắt tiếng Nhật là gì?

ước mơ giấc mơ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tương đối là tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tương đối là. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook