dần dần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dần dần
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dần dần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dần dần.
Nghĩa tiếng Nhật của từ dần dần:
Trong tiếng Nhật dần dần có nghĩa là : 段々 . Cách đọc : だんだん. Romaji : dandan
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
段々仕事が楽しくなってきました。
Dandan shigoto ga tanoshiku natte ki mashi ta.
Công việc dần trở nên thú vị
天気がだんだん涼しくなる。
Tenki ga dandan suzushiku naru.
Thời tiết dần dần mát lên.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bao bọc gói:
Trong tiếng Nhật bao bọc gói có nghĩa là : 包む . Cách đọc : つつむ. Romaji : tsutsumu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
プレゼントをきれいな紙で包みました。
Purezento o kirei na kami de tsutsumi mashi ta.
Tôi đã gói quà bằng giấy đẹp
弁当をターバンで包みました。
Bentou wo ta-ban de tsutsumishita.
Tôi gói bentou bằng khăn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : dần dần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dần dần. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook