từ điển nhật việt

besuto là gì? Nghĩa của từ ベスト べすと trong tiếng Nhậtbesuto là gì? Nghĩa của từ ベスト べすと trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu besuto là gì? Nghĩa của từ ベスト べすと trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ベスト

Cách đọc : べすと. Romaji : besuto

Ý nghĩa tiếng việ t : tốt nhất

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私はベストを尽くしました。
watakushi ha besuto wo tsukushi mashi ta
Tôi đã nỗi lực hết mức, tốt nhất có thể

ベストの方法は謝ることだ。
besuto no houhou ha ayamaru koto da
Phương pháp tốt nhất là xin lỗi.

Xem thêm :
Từ vựng : 犠牲

Cách đọc : ぎせい. Romaji : gisei

Ý nghĩa tiếng việ t : hi sinh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

多くの人が災害の犠牲になったの。
ohku no hito ga saigai no gisei ni natta no
Rất nhiều người đã hi sinh trong đám cháy

父は戦争で犠牲になった。
chichi ha sensou de gisei ni natta
Bố tôi đã hi sinh trong chiến tranh.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bao-luc là gì?

thua-lo là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : besuto là gì? Nghĩa của từ ベスト べすと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook