baito là gì? Nghĩa của từ バイト ばいと trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu baito là gì? Nghĩa của từ バイト ばいと trong tiếng Nhật.
Từ vựng : バイト
Cách đọc : ばいと. Romaji : baito
Ý nghĩa tiếng việ t : việc làm thêm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は6時からバイトです。
konnichi ha ji kara baito desu
水曜日はバイトがあります。
Hôm nay tôi làm thêm từ 6 giờ
Thứ tư tôi có việc làm thêm
レストランでのバイトを探している。
resutoran de no baito wo sagashi te iru
Tôi đang tìm việc làm thêm ở nhà hàng
Xem thêm :
Từ vựng : 不可能
Cách đọc : ふかのう. Romaji : fukanou
Ý nghĩa tiếng việ t : không thể thực hiện được
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
レポートを1日で仕上げるのは不可能です。
Repo-to wo ichinichi de shiageru no ha fukanou desu
Việc viết xong báo cáo trong 1 ngày là việc không thể
お前にお金を貸すなんて不可能だ。
omae ni okane wo kasu nante fukanou da
Cho cậu mượn tiền là điều không thể.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : baito là gì? Nghĩa của từ バイト ばいと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook