bài diễn thuyết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bài diễn thuyết
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bài diễn thuyết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bài diễn thuyết.
Nghĩa tiếng Nhật của từ bài diễn thuyết:
Trong tiếng Nhật bài diễn thuyết có nghĩa là : スピーチ . Cách đọc : すぴ-ち. Romaji : supi-chi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼のスピーチは素晴らしかった。
kare no supi-chi ha subarashikatta
Bài diễn thuyết của anh ta thật tuyệt với
彼のスピーチは偉いですね。
kare no supi-chi ha erai desu ne
Bài diễn thuyết của anh ấy đáng nể nhỉ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thanh đao:
Trong tiếng Nhật thanh đao có nghĩa là : 刀 . Cách đọc : かたな. Romaji : katana
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
日本映画で刀を見た。
nihon eiga de katana wo mi ta
tôi đã nhìn thấy kiếm nhật trong phim rồi
昔の忍者はよく刀を使っていました。
mukashi no ninja ha yoku katana wo tsukatte i mashi ta
Nhẫn giả ngày xưa rất hay dùng kiếm Nhật.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : bài diễn thuyết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bài diễn thuyết. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook