từ điển nhật việt

atesaki là gì? Nghĩa của từ 宛先 あてさき trong tiếng Nhậtatesaki là gì? Nghĩa của từ 宛先  あてさき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu atesaki là gì? Nghĩa của từ 宛先 あてさき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 宛先

Cách đọc : あてさき. Romaji : atesaki

Ý nghĩa tiếng việ t : địa chỉ gửi đến

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

宛先不明で手紙が戻ってきたの。
atesaki fumei de tegami ga modotte ki ta no
Đã có 1 bức thư không đề người gửi được gửi tới

あて先は東京です。
atesaki ha toukyou desu
Địa chỉ gửi đến là Tokyo.

Xem thêm :
Từ vựng : ばらばら

Cách đọc : ばらばら. Romaji : barabara

Ý nghĩa tiếng việ t : tủa ra, toả ra

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

生徒たちはばらばらに帰宅したね。
seito tachi ha barabara ni kitaku shi ta ne
Học sinh mỗi đứa một nơi đi về nhà

参加者がばらばらに解散した。
sanka mono ga barabara ni kaisan shi ta
Người tham gia đã giải tán mỗi người một nơi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ve-len-tau là gì?

rung-ban-bat-lap-cap là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : atesaki là gì? Nghĩa của từ 宛先 あてさき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook