ashikubi là gì? Nghĩa của từ 足首 あしくび trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ashikubi là gì? Nghĩa của từ 足首 あしくび trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 足首
Cách đọc : あしくび. Romaji : ashikubi
Ý nghĩa tiếng việ t : cổ chân
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は足首を痛めています。
kare ha ashikubi wo itame te i masu
Anh ấy đã làm đau cổ chân mình
足首が痛くなった。
ashikubi ga itaku natta
Cổ chân tôi trở nên đau.
Xem thêm :
Từ vựng : 散らかる
Cách đọc : ちらかる. Romaji : chirakaru
Ý nghĩa tiếng việ t : mỗi thứ 1 nơi, không gọn gàng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
弟の部屋はいつも散らかっているんだ。
otouto no heya ha itsumo chirakatte iru n da
Phòng của em tôi lúc nào cũng bừa bộn mỗi thứ 1 nơi
娘の部屋ではゴミが散らかっている。
Musume no heya de ha gomi ga chirakatte iru
Trong phòng con gái tôi thì rác dải rác khắp nơi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ashikubi là gì? Nghĩa của từ 足首 あしくび trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook