từ điển việt nhật

anh trai (người khác) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ anh trai (người khác)anh trai (người khác) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ anh trai (người khác)

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu anh trai (người khác) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ anh trai (người khác).

Nghĩa tiếng Nhật của từ anh trai (người khác):

Trong tiếng Nhật anh trai (người khác) có nghĩa là : お兄さん . Cách đọc : おにさん. Romaji : onisan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あなたのお兄さんは何歳?
Anata no o niisan ha nan sai?

Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi

お兄さんの仕事は何ですか。
O niisan no shigoto ha nan desu ka.
Công việc của anh bạn là gì?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ to lớn:

Trong tiếng Nhật to lớn có nghĩa là : 大きい . Cách đọc : おき. Romaji : oki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの大きい建物は何ですか。
Ano ookii tatemono ha nan desu ka.

Công trình lớn kia là cái gì?

君の家は本当に大きいですね。
Kimi no ie ha hontouni ookii desu ne.
Nhà của cậu thực sự to nhỉ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nhỏ bé tiếng Nhật là gì?

cay vị cay tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : anh trai (người khác) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ anh trai (người khác). Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook