akirameru là gì? Nghĩa của từ 諦める あきらめる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu akirameru là gì? Nghĩa của từ 諦める あきらめる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 諦める
Cách đọc : あきらめる. Romaji : akirameru
Ý nghĩa tiếng việ t : từ bỏ, bỏ cuộc
Ý nghĩa tiếng Anh : abandon, give up
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は留学の夢を諦めていないよ。
Kare ha ryuugaku no yume o akirame te i nai yo.
Anh ấy không từ bỏ giấc mơ du học đâu
自分の願望をあきらめないでください。
Jibun no ganbou wo akiramenaide kudasai.
Đừng từ bỏ ước mơ của mình.
Xem thêm :
Từ vựng : 懐かしい
Cách đọc : なつかしい. Romaji : natsukashi
Ý nghĩa tiếng việ t : thân thiết
Ý nghĩa tiếng Anh : fondly-remembered, long-forgotten
Từ loại : Tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ここは私にとって懐かしい場所です。
Koko ha watashi nitotte natsukashii basho desu.
đây là nơi rất thân thiết với tôi (lâu mới được về)
故郷が懐かしい。
Furusato ga natsukashii.
Tôi nhớ quê hương.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : akirameru là gì? Nghĩa của từ 諦める あきらめる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook