từ điển nhật việt

hanashigoe là gì? Nghĩa của từ 話し声 はなしごえ trong tiếng Nhậthanashigoe là gì? Nghĩa của từ 話し声  はなしごえ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hanashigoe là gì? Nghĩa của từ 話し声 はなしごえ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 話し声

Cách đọc : はなしごえ. Romaji : hanashigoe

Ý nghĩa tiếng việ t : tiếng nói

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

隣の部屋から話し声が聞こえます。
tonari no heya kara hanashigoe ga kikoe masu
Tôi nghe thấy tiếng nói chuyện từ phòng bên

話し声がどこか聞こえました。
hanashigoe ga doko ka kikoe mashi ta
Tôi nghe thấy tiếng nói chuyện từ đâu đó.

Xem thêm :
Từ vựng : くるくる

Cách đọc : くるくる. Romaji : kurukuru

Ý nghĩa tiếng việ t : vòng quanh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

猫は私の足元をくるくると回ったの。
neko ha watakushi no ashimoto wo kurukuru to mawatu ta no
Con mèo lượn lòng vòng quanh chân tôi

子供はいけにくるくる走ってきました。
kodomo ha ike ni kurukuru hashitu te ki mashi ta
Trẻ con chạy vòng quanh cái ao.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

so là gì?

su-nham-nguoi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hanashigoe là gì? Nghĩa của từ 話し声 はなしごえ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook