aidea là gì? Nghĩa của từ アイデア アイデア trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu aidea là gì? Nghĩa của từ アイデア アイデア trong tiếng Nhật.
Từ vựng : アイデア
Cách đọc : アイデア . Romaji : aidea
Ý nghĩa tiếng việ t : ý kiến
Ý nghĩa tiếng Anh : idea
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼がいいアイデアを出したね。
Kare ga ii aidea wo dashi ta ne.
Anh ấy đã đưa ra 1 ý kiến rất hay nhỉ
両親のアイデアを聞きたい。
Ryoushin no aidea wo kikitai.
Tôi muốn nghe ý kiến của cha mẹ.
Xem thêm :
Từ vựng : 地下
Cách đọc : ちか. Romaji : chika
Ý nghĩa tiếng việ t : dưới đất
Ý nghĩa tiếng Anh : underground
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
スタジオは地下にあります。
Sutajio ha chika ni ari masu.
studio ở dưới lòng đất
地下に新しい地下鉄システムが建てられます。
Chika ni atarashii chikatetsu shisutemu ga tate raremasu.
Có hệ thống tàu điện ngầm mới sẽ được xây dựng ở dưới lòng đất.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : aidea là gì? Nghĩa của từ アイデア アイデア trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook