ai là gì? Nghĩa của từ 愛 あい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ai là gì? Nghĩa của từ 愛 あい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 愛
Cách đọc : あい. Romaji : ai
Ý nghĩa tiếng việ t : tình yêu
Ý nghĩa tiếng Anh : love
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は愛をこめて手紙を書いた。
Kanojo ha ai o kome te tegami o kai ta.
Anh ấy đã dồn hết tình cảm của mình để viết lá thư.
今日愛について相談しましょう。
konnichi ai nitsuite soudan shi masho u
Hôm nay hãy cùng thảo luận về tình yêu.
Xem thêm :
Từ vựng : 課
Cách đọc : か. Romaji : ka
Ý nghĩa tiếng việ t : khoa, phòng ban
Ý nghĩa tiếng Anh : section, division
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今から課のミーティングがある。
Ima kara ka no mītingu ga aru.
Từ bây giờ là có cuộc họp của khoa
社長は今度の提案を経済課に任せます。
shachou ha kondo no teian wo keizai ka ni makase masu
Giám đốc đã giao dự án lần này cho phòng kinh tế.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ai là gì? Nghĩa của từ 愛 あい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook