từ điển việt nhật

nổi điên (trở nên hoang dại) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nổi điên (trở nên hoang dại)nổi điên (trở nên hoang dại) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nổi điên (trở nên hoang dại)

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nổi điên (trở nên hoang dại) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nổi điên (trở nên hoang dại).

Nghĩa tiếng Nhật của từ nổi điên (trở nên hoang dại):

Trong tiếng Nhật nổi điên (trở nên hoang dại) có nghĩa là : 荒れる . Cách đọc : あれる. Romaji : areru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

台風で山も海も荒れています。
taifuu de yama mo umi mo are te i masu
vì bão đến mà cả rừng cả biển đều nổi loạn

あの動物は何か食べて荒れています。
ano doubutsu ha nani ka tabe te are te i masu
Động vật đó ăn phải gì đó mà nổi điên lên.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ góc, xó:

Trong tiếng Nhật góc, xó có nghĩa là : 隅 . Cách đọc : すみ. Romaji : sumi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

部屋の隅に椅子が積んであったの。
heya no sumi ni isu ga tsun de atta no
Ghế được xếp vào góc phòng

隅に座った。
sumi ni suwatta
Tôi ngồi trong góc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

vô số tiếng Nhật là gì?

khoảng cách tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nổi điên (trở nên hoang dại) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nổi điên (trở nên hoang dại). Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook