sự cứu trợ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự cứu trợ
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự cứu trợ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự cứu trợ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ sự cứu trợ:
Trong tiếng Nhật sự cứu trợ có nghĩa là : 救助 . Cách đọc : きゅうじょ. Romaji : kyuujo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
プールで男の子が救助されました。
puru de otokonoko ga kyuujo sa re mashi ta
bé trai trong hồ bơi đã được cứu
父はその子を救助して犠牲になった。
chichi ha sono ko wo kyuujo shi te gisei ni natta
Bố tôi vì cứu đứa bé đó mà đã hi sinh.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ quyết tâm:
Trong tiếng Nhật quyết tâm có nghĩa là : 決心 . Cách đọc : けsしん. Romaji : kesshin
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今度こそタバコをやめる決心をしました。
kondo koso tabako wo yameru kesshin wo shi mashi ta
lần này tôi đã quyết tâm bỏ thuốc rồi
同意する決心をしたか。
doui suru kesshin wo shi ta ka
Cậu đã quyết tâm đồng ý rồi sao?
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
nổi điên (trở nên hoang dại) tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : sự cứu trợ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự cứu trợ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook