thanh toán tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thanh toán
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thanh toán tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thanh toán.
Nghĩa tiếng Nhật của từ thanh toán:
Trong tiếng Nhật thanh toán có nghĩa là : 勘定 . Cách đọc : かんじょう. Romaji : kanjou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お勘定をしてください。
o kanjou wo shi te kudasai
thanh toán giúp tôi
勘定書が届いた。
kanjou sho ga todoi ta
Hoá đơn đã chuyển tới.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tiếp xúc:
Trong tiếng Nhật tiếp xúc có nghĩa là : 接する . Cách đọc : せsする. Romaji : sessuru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
子供が動物に接するのは良いことです。
kodomo ga doubutsu ni sessuru no ha yoi koto desu
cho trẻ con tiếp xúc với động vật là một điều rất tốt
彼女に接したことがありません。
kanojo ni sesshi ta koto ga ari mase n
Tôi chưa từng tiếp xúc với cô ấy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
hại, cái hại tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : thanh toán tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thanh toán. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook