từ điển việt nhật

trì hoãn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trì hoãntrì hoãn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trì hoãn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trì hoãn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trì hoãn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ trì hoãn:

Trong tiếng Nhật trì hoãn có nghĩa là : 延期 . Cách đọc : えんき. Romaji : enki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

運動会は雨で延期されました。
undoukai ha ame de enki sa re mashi ta
vì trời mưa mà hội thể thao đã bị trì hoãn

彼女のせいで会議が延期されました。
kanojo no sei de kaigi ga enki sa re mashi ta
Do cô ấy mà cuộc họp đã được kéo dài.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mỗi người:

Trong tiếng Nhật mỗi người có nghĩa là : 各自 . Cách đọc : かくじ. Romaji : kakuji

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ごみは各自で持ち帰ってください。
gomi ha kakuji de mochikaette kudasai
mỗi nguời hãy tự cầm rác của mình

各自で自分のテキストを持ってください。
kakuji de jibun no tekisuto wo motu te kudasai
Mỗi người hãy tự mang sách giáo khoa của mình.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

được dạy tiếng Nhật là gì?

thương nhân tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : trì hoãn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trì hoãn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook