khám bệnh, sự khám bệnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khám bệnh, sự khám bệnh
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu khám bệnh, sự khám bệnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khám bệnh, sự khám bệnh.
Nghĩa tiếng Nhật của từ khám bệnh, sự khám bệnh:
Trong tiếng Nhật khám bệnh, sự khám bệnh có nghĩa là : 診察 . Cách đọc : しんさつ. Romaji : shinsatsu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日、病院で診察してもらったの。
kyou byouin de shinsatsu shi te moratta no
hôm nay tôi đến bệnh viện khám bệnh
この病院へ診察に行きました。
kono byouin he shinsatsu ni iki mashi ta
Tôi muốn đi khám bệnh ở bệnh viện.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trói, buộc:
Trong tiếng Nhật trói, buộc có nghĩa là : 縛る . Cách đọc : しばる. Romaji : shibaru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
古新聞をひもで縛ったよ。
furu shinbun wo himo de shibatta yo
tôi đã buộc chỗ báo cũ đó bằng dây rồi
犯人は人質を縛った。
hannin ha hitojichi wo shibatta
Thủ phạm đã trói con tin.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : khám bệnh, sự khám bệnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khám bệnh, sự khám bệnh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook