từ điển việt nhật

phu nhân, vợ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phu nhân, vợphu nhân, vợ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phu nhân, vợ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phu nhân, vợ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phu nhân, vợ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ phu nhân, vợ:

Trong tiếng Nhật phu nhân, vợ có nghĩa là : 夫人 . Cách đọc : ふじん. Romaji : fuzin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

スミス夫人がいらっしゃいました。
sumisu fujin ga irasshai mashi ta
phu nhân ngài Smith đã có mặt ở đó

婦人は私のところにお訪問になった。
fujin ha watashi no tokoro ni o houmon ni natta
Phu nhân đã tới thăm chỗ tôi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ khám bệnh, sự khám bệnh:

Trong tiếng Nhật khám bệnh, sự khám bệnh có nghĩa là : 診察 . Cách đọc : しんさつ. Romaji : shinsatsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日、病院で診察してもらったの。
kyou byouin de shinsatsu shi te moratta no
hôm nay tôi đến bệnh viện khám bệnh

この病院へ診察に行きました。
kono byouin he shinsatsu ni iki mashi ta
Tôi muốn đi khám bệnh ở bệnh viện.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trói, buộc tiếng Nhật là gì?

chặt, băm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : phu nhân, vợ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phu nhân, vợ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook