từ điển việt nhật

kim, đinh ghim tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kim, đinh ghimkim, đinh ghim tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kim, đinh ghim

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kim, đinh ghim tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kim, đinh ghim.

Nghĩa tiếng Nhật của từ kim, đinh ghim:

Trong tiếng Nhật kim, đinh ghim có nghĩa là : 針 . Cách đọc : はり. Romaji : hari

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

よく見たら、時計の針が12時を指してるよ。
yoku mitara tokei no hari ga jyuuni ji wo sashi teru yo
nếu nhìn kỹ sẽ thấy kim đồng hồ đang chỉ 12h

時計の針が動かなかった。
tokei no hari ga ugoka nakatta
Kim đồng hồ không chuyển động.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kẹp vào:

Trong tiếng Nhật kẹp vào có nghĩa là : 挟む . Cách đọc : はさむ. Romaji : hasamu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ドアに指を挟んだ。
doa ni yubi wo hasan da
tôi bị cánh cửa kẹp vào ngón tay

電車のドアにコートをはさんだ。
densha no doa ni ko-to wo hasan da
Áo tôi bị kẹt ở cửa tàu điện.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bao nhiêu tiếng Nhật là gì?

sự tắc nghẽn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kim, đinh ghim tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kim, đinh ghim. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook