tài liệu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tài liệu
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tài liệu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tài liệu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ tài liệu:
Trong tiếng Nhật tài liệu có nghĩa là : 資料 . Cách đọc : しりょう. Romaji : shiryou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
図書館で資料を借りてきました。
toshokan de shiryou wo kari te ki mashi ta
Tôi đã mượn tài liệu tại thư viện
資料を準備しましたか。
shiryou wo junbi shi mashi ta ka
Đã chuẩn bị tài liệu chưa?
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đoàn thể, tập thể:
Trong tiếng Nhật đoàn thể, tập thể có nghĩa là : 団体 . Cách đọc : だんたい. Romaji : dantai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
サッカーは団体競技です。
Sakka- ha dantai kyougi desu
Bóng đã là cuộc đua tài tập thể
団体は結束するべきだ。
dantai ha kessoku suru beki da
Tập thể cần phải đoàn kết.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
nhất, cực độ tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : tài liệu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tài liệu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook